Dạ cô chú anh chị hoan hỷ giải đáp giúp em với ạ.
Chuyện là tụi em đã định làm lễ hỏi trong năm sau 2024, lễ cưới chưa định, vì năm sau em cũng sẽ định đi nước ngoài làm cùng chồng.
Hiện nhà trai đã đi xem ngày. Nhưng hình như bị kỵ tuổi, khi cưới lễ rước dâu vẫn bình thường, chỉ xin không đi mâm trâu và đôi đèn. đôi đèn thì không sao, mà không có mâm trầu là em lần đầu nghe đến. tụi em cũng đang không đồng ý, nhưng cũng sợ sợ lo lo.
Nhờ anh chị cô chú có biết hay giải thích thêm về lá số 2 đứa em với ạ.
Em cảm ơn!
————-
Nữ:
Âm Nữ Mệnh: Thành đầu thổ – Cục: Thủy Nhị Cục. Mệnh cư cung Sửu.
giờ Thìn ngày 22/5/1999 tức 8/4/1999 (Kỷ Mão ÂL).
Bát tự: Kỷ Mão – Kỷ Tị – Giáp Tuất – Mậu Thìn.
Can hành quyền lúc sinh: Can Bính.
Can tàng: Giáp Ất – Mậu Canh Bính – Tân Đinh Mậu – Ất Quý Mậu
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thổ VƯỢNG Thổ – Mộc SUY Thổ – Hỏa DƯỠNG Mộc – Mộc SUY Thổ.
Nhật chủ là nhược.
Dụng thần là: Bính THỰC (Hỏa). Hợp với các số 3, 4, mầu Đỏ, Hồng. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Nghề điện nước, chiếu sáng, dầu mỏ, khí đốt, nhiếp ảnh, điện thoại, nghề hàn, điện khí, nấu ăn.
2. Công nghệ, mỹ thuật hóa mỹ thuật, gia công, bách hóa tổng hợp.
3. Nghề bảo hiểm, bán vé, ngoại vụ.
VŨ KHÚC hóa Lộc tại cung MỆNH
THAM LANG hóa Quyền tại cung MỆNH
THIÊN LƯƠNG hóa Khoa tại cung ĐIỀN
+Văn khúc hóa Kỵ tại cung TẬT
——
Nam:
Âm Nam Mệnh: Thành đầu thổ – Cục: Hỏa Lục Cục. Mệnh cư cung Hợi.
giờ Dậu ngày 22/8/1999 tức 12/7/1999 (Kỷ Mão ÂL).
Bát tự: Kỷ Mão – Nhâm Thân – Bính Ngọ – Đinh Dậu.
Can hành quyền lúc sinh: Can Canh.
Can tàng: Giáp Ất – Mậu Nhâm Canh – Bính Kỷ Đinh – Canh Tân
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thổ VƯỢNG Thổ – Kim TUYỆT Thủy – Thủy DIỆT Hỏa – Hỏa TUYỆT Hỏa.
Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Nhâm SÁT (Thủy). Hợp với các số 9, 10, mầu Đen, Tím sẫm. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Thủy lợi, thủy sản, hàng hải, giải khát, nghề lặn, du lịch.
2. Nghề tự do, mậu dịch, biểu diễn văn nghệ. Những nghề có tính thay đổi.
3. Quân đội, cảnh sát, tư pháp, y học, nghề mạo hiểm.
+Văn khúc hóa Kỵ tại cung PHÚC ĐỨC
THAM LANG hóa Quyền tại cung QUAN
THIÊN LƯƠNG hóa Khoa tại cung TẬT
VŨ KHÚC hóa Lộc tại cung MỆNH
——
Đối sánh bát tự:
PHỐI HỢP:
Trụ năm (dòng tộc – phúc đức) phối hợp 4/6 điểm.
Trụ tháng (bố mẹ sui gia) phối hợp 1/6 điểm.
Trụ ngày (bản thân) phối hợp 4/6 điểm.
Trụ giờ (con cái) phối hợp 5/6 điểm.
KHÓ KHĂN:
Trụ năm (dòng tộc – phúc đức) khó khăn -4/6 điểm.
Trụ tháng (bố mẹ sui gia) khó khăn -5/6 điểm.
Trụ ngày (bản thân) khó khăn -2/6 điểm.
Trụ giờ (con cái) khó khăn -0/6 điểm.
“Cùng tuổi nằm dưỡi cũng có ăn”. Tuổi mão không tự hình nhau.
———-
KẾT LẠI
Hôn nhân tốt. Chỉ cần để ý dụng thần nữ khắc dụng thần nam nên việc đi nước ngoài cùng làm một việc sẽ hỏng.