Đây là lá số của e và chồng e. Chồng e trước mặt người khác là người hiền lành, nhút nhát, nhưng thực tế là người cực kì tệ với vợ con. Chỉ vì giận dỗi e mà bỏ đi 1 tháng rưỡi không ngó ngàng gì tới con. Cãi nhau 2 mẹ con e ôm nhau khóc tức tưởi, còn ổng đóng cửa ngồi 1 mình, hoặc bỏ đi dù e xin hết lời.
Em đi tìm ổng, trời mưa, con ngủ, con e mới 3 tuổi nên e lái xe máy sợ ngã, e nt cho ô ý nhờ giúp thì ô ý khoá máy luôn. Thậm chí còn mắng con e theo kiểu: tao gi*t mày đấy.
E k hiểu nổi 1 người lúc bình thường yêu con như thế, sao lúc tức giận có thể tệ được như vậy.
E xin mọi người nghiệm lý hôn nhân. E cũng chán nản muốn bỏ rồi, mà e ngu si quá mọi người cho e xin hạn hôn nhân này với ạ.
Chồng 22:0 28/3/1993 dt Ất.
————-
Vợ:
Âm Nữ Mệnh: Giản hạ thủy – Cục: Thổ Ngũ Cục. Mệnh cư cung Dậu.
giờ Mão ngày 25/12/1997 tức 26/11/1997 (Đinh Sửu ÂL).
Bát tự: Đinh Sửu – Nhâm Tý – Tân Sửu – Tân Mão.
Can hành quyền lúc sinh: Can Quý.
Can tàng: Quý Tân Kỷ – Nhâm Quý – Quý Tân Kỷ – Giáp Ất
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thủy SINH Hỏa – Mộc SINH Thủy – Thổ SINH Kim – Mộc VƯỢNG Kim.
Nhật chủ là rất vượng.
Dụng thần là: Quý THỰC (Thủy). Hợp với các số 9, 10, mầu Đen, Tím sẫm. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Thủy lợi, thủy sản, hàng hải, giải khát, nghề lặn, du lịch.
2. Nghề tự do, mậu dịch, biểu diễn văn nghệ. Những nghề có tính thay đổi.
3. Nghề bảo hiểm, bán vé, ngoại vụ.
THIÊN ĐỒNG hóa Quyền tại cung TỬ TỨC
THÁI ÂM hóa Lộc tại cung TỬ TỨC
CỰ MÔN hóa Kỵ tại cung HUYNH ĐỆ
THIÊN CƠ hóa Khoa tại cung PHỤ MẪU
—-
Chồng:
Âm Nam Mệnh: Kiếm phong kim – Cục: Thổ Ngũ Cục. Mệnh cư cung Tị.
giờ Hợi ngày 28/3/1993 tức 6/3/1993 (Quý Dậu ÂL).
Bát tự: Quý Dậu – Ất Mão – Mậu Thân – Quý Hợi.
Can hành quyền lúc sinh: Can Ất.
Can tàng: Canh Tân – Giáp Ất – Mậu Nhâm Canh – Mậu Giáp Nhâm
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Kim TUYỆT Thủy – Thủy VƯỢNG Mộc – Thổ TUYỆT Thổ – Thủy DƯỠNG Thủy.
Nhật chủ là vượng.
Dụng thần là: Ất QUAN (Mộc). Hợp với các số 1, 2, mầu Xanh lá cây. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Trồng hoa, trồng trọt, trồng rừng, làm nghề mộc, làm đồ gia dụng, dệt vải, làm giấy, làm thủ công mỹ nghệ, dạy văn.
2. Học thuật, văn hóa, giáo dục, từ thiện, tôn giáo, y học, tư pháp, quân cảnh, công nhân viên chức.
3. Giới chính trị công chức.
CỰ MÔN hóa Quyền tại cung TẬT
PHÁ QUÂN hóa Lộc tại cung PHÚC ĐỨC
THÁI ÂM hóa Khoa tại cung NÔ
THAM LANG hóa Kỵ tại cung DI
—-
Đối sánh bát tự:
PHỐI HỢP:
Trụ năm (dòng tộc – phúc đức) phối hợp 4/6 điểm.
Trụ tháng (bố mẹ sui gia) phối hợp 4/6 điểm.
Trụ ngày (bản thân) phối hợp 3/6 điểm.
Trụ giờ (con cái) phối hợp 6/6 điểm.
KHÓ KHĂN:
Trụ năm (dòng tộc – phúc đức) khó khăn -2/6 điểm.
Trụ tháng (bố mẹ sui gia) khó khăn -1/6 điểm.
Trụ ngày (bản thân) khó khăn -1/6 điểm.
Trụ giờ (con cái) khó khăn -0/6 điểm.
Mệnh chồng sinh mệnh vợ. Dụng thần vợ sinh dụng thần chồng. Truyền tinh lá số cung Tài Phu Di.
—–
Lời khuyên:
Con cái là điểm kết nối tối quan trọng trong cuộc hon nhân này. Nên dựa vào nếu muốn duy trì.