Chào các bác, nhân dịp năm mới cháu xin đăng lá số nhờ các bác xem giúp cháu hạn trong năm 2024. Năm vừa qua là năm cháu có nhiều khó khăn về mặt tiền bạc, công việc thì có phần khó khắn, cuối năm 2023 thì gặp thị phi do người khác mang tới
Thông tin cơ bản:
Cháu là nam
Sinh ngay 01/03/1991 lúc 7h30p sáng dương lịch
Nơi sinh: Huế
1. Câu hỏi: Xin các bác xem cho cháu tình hình tài chính cháu có khởi sắc không ạ?
2. Về công việc thì thế nào ạ, cháu làm lĩnh vực ngân hàng
——————
Âm Nam Mệnh: Lộ bàng thổ – Cục: Mộc Tam Cục. Mệnh cư cung Tuất.
giờ Thìn ngày 1/3/1991 tức 15/1/1991 (Tân Mùi ÂL).
Bát tự: Tân Mùi – Canh Dần – Canh Ngọ – Canh Thìn.
Can hành quyền lúc sinh: Can Giáp.
Can tàng: Đinh Ất Kỷ – Mậu Bính Giáp – Bính Kỷ Đinh – Ất Quý Mậu
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thổ DIỆT Kim – Mộc VƯỢNG Kim – Thổ DIỆT Kim – Kim SUY Kim.
Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Bính SÁT (Hỏa). Hợp với các số 3, 4, mầu Đỏ, Hồng. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Nghề điện nước, chiếu sáng, dầu mỏ, khí đốt, nhiếp ảnh, điện thoại, nghề hàn, điện khí, nấu ăn.
2. Công nghệ, mỹ thuật hóa mỹ thuật, gia công, bách hóa tổng hợp.
3. Quân đội, cảnh sát, tư pháp, y học, nghề mạo hiểm.
CỰ MÔN hóa Lộc tại cung ĐIỀN
THÁI DƯƠNG hóa Quyền tại cung NÔ
+Văn xương hóa Kỵ tại cung TÀI (THÂN)
+Văn khúc hóa Khoa tại cung THÊ
—
Từ năm 2024-34t đến năm 2033-43t: Đại vận cung QUAN cư Dần vòng Thiếu Âm
VŨ KHÚC (V) THIÊN TƯỚNG (M) +THIÊN VIỆT +Thiên hỷ +Long Đức +TẤU THƯ +Đường phù -Âm Sát * LÂM QUAN *.
—
2024-34t: -Lưu Bạch Hổ cung PHÚC ĐỨC. -Lưu Đà La cung ĐIỀN. -Lưu Th. Khốc +Lưu Lộc Tồn +Lưu Thiên Mã cung QUAN. -Lưu K. Dương cung NÔ. -Lưu Thái Tuế cung DI. -Lưu Tang Môn cung TÀI (THÂN). -Lưu Thiên Hư cung MỆNH..
Lưu niên năm lưu cung MỆNH cư Tuất:
LIÊM TRINH (M) THIÊN PHỦ (V) +Hữu bật +Thai phụ -Địa võng +Thiếu âm +LỰC SĨ -KÌNH DƯƠNG -Nguyệt Sát TUẦN * DƯỠNG *.
—
2024:
NĂM Giáp Thìn T.TÀI Hỉ (HÀNH 扶燈火 Phù Đăng Hỏa Hỏa SUY Mộc)
can tàng: Mậu KIÊU Vệ (18) – Quý THƯƠNG Hu (3) – Ất TÀI Hỉ (9)
và tuổi Tân Mùi (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Kỷ ẤN Vệ (18) – Ất TÀI Hỉ (3) – Đinh QUAN Dt (9)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 1 1 0 + thiên can khắc nghịch + địa chi bàng xung
CÁC THÁNG TRONG NĂM Giáp Thìn:
1. THÁNG Bính Dần SÁT Dt
Từ 5/2(26/12âl) đến 4/3(24/1âl):
Bính Dần (HÀNH 爐中火 Lô Trung Hỏa Hỏa VƯỢNG Hỏa)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 0 1 2 + địa chi bán tam hội + hoa giáp sinh
khó khăn: 2 0 0 + thiên can khắc thuận
2. THÁNG Đinh Mão QUAN Dt
Từ 5/3(25/1âl) đến 4/4(26/2âl):
Đinh Mão (HÀNH 爐中火 Lô Trung Hỏa Hỏa VƯỢNG Hỏa)
can tàng: Ất TÀI Hỉ (20) – Giáp T.TÀI Hỉ (10)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 0 1 2 + địa chi bán tam hội + hoa giáp sinh
khó khăn: 1 0 0 + thiên can khắc nghịch
3. THÁNG Mậu Thìn KIÊU Vệ
Từ 5/4(27/2âl) đến 4/5(26/3âl):
Mậu Thìn (HÀNH 大林木 Đại Lâm Mộc Mộc SUY Thổ)
can tàng: Mậu KIÊU Vệ (18) – Quý THƯƠNG Hu (3) – Ất TÀI Hỉ (9)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 2 1 1 + thiên can sinh thuận + địa chi bán tam hội + hoa giáp đồng hành
khó khăn: 0 0 0
4. THÁNG Kỷ Tị ẤN Vệ
Từ 5/5(27/3âl) đến 4/6(28/4âl):
Kỷ Tị (HÀNH 大林木 Đại Lâm Mộc Mộc SUY Thổ)
can tàng: Bính SÁT Dt (16) – Canh TỶ Kị (9) – Mậu KIÊU Vệ (5)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 1 0 1 + thiên can sinh nghịch + hoa giáp đồng hành
khó khăn: 0 1 0 + địa chi bàng xung
5. THÁNG Canh Ngọ TỶ Kị
Từ 5/6(29/4âl) đến 6/7(1/6âl):
Canh Ngọ (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Đinh QUAN Dt (11) – Kỷ ẤN Vệ (9) – Bính SÁT Dt (10)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 1 1 0 + thiên can đồng hành + Ngọ Dần bán tam hợp.
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
6. THÁNG Tân Mùi KIẾP Kị
Từ 7/7(2/6âl) đến 6/8(3/7âl):
Tân Mùi (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Kỷ ẤN Vệ (18) – Ất TÀI Hỉ (3) – Đinh QUAN Dt (9)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 1 0 0 + thiên can đồng hành
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
7. THÁNG Nhâm Thân THỰC Hu
Từ 7/8(4/7âl) đến 6/9(4/8âl):
Nhâm Thân (HÀNH 劍鋒金 Kiếm Phong Kim Kim TUYỆT Thủy)
can tàng: Canh TỶ Kị (17) – Nhâm THỰC Hu (3) – Mậu KIÊU Vệ (10)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 2 0 0 + thiên can sinh thuận
khó khăn: 0 2 2 + địa chi trực xung + hoa giáp khắc
8. THÁNG Quý Dậu THƯƠNG Hu
Từ 7/9(5/8âl) đến 7/10(5/9âl):
Quý Dậu (HÀNH 劍鋒金 Kiếm Phong Kim Kim TUYỆT Thủy)
can tàng: Tân KIẾP Kị (20) – Canh TỶ Kị (10)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 1 0 0 + thiên can sinh nghịch
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
9. THÁNG Giáp Tuất T.TÀI Hỉ
Từ 8/10(6/9âl) đến 6/11(6/10âl):
Giáp Tuất (HÀNH 山頭火 San Đầu Hỏa Hỏa DƯỠNG Mộc)
can tàng: Mậu KIÊU Vệ (18) – Đinh QUAN Dt (3) – Tân KIẾP Kị (9)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 0 1 2 + Tuất Dần củng hợp.+ hoa giáp sinh
khó khăn: 2 0 0 + thiên can khắc thuận
10. THÁNG Ất Hợi TÀI Hỉ
Từ 7/11(7/10âl) đến 6/12(6/11âl):
Ất Hợi (HÀNH 山頭火 San Đầu Hỏa Hỏa DƯỠNG Mộc)
can tàng: Nhâm THỰC Hu (18) – Giáp T.TÀI Hỉ (5) – Mậu KIÊU Vệ (7)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 1 1 2 + thiên can Ất hợp Canh.+ địa chi lục hợp + hoa giáp sinh
khó khăn: 0 1 0 + địa chi bàng xung
11. THÁNG Bính Tý SÁT Dt
Từ 7/12(7/11âl) đến 4/1(5/12âl):
Bính Tý (HÀNH 澗下水 Giản Hạ Thủy Thủy SINH Hỏa)
can tàng: Quý THƯƠNG Hu (20) – Nhâm THỰC Hu (10)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 2 0 0 + thiên can khắc thuận
12. THÁNG Đinh Sửu QUAN Dt
Từ 5/1(6/12âl) đến 3/2(6/1âl):
Đinh Sửu (HÀNH 澗下水 Giản Hạ Thủy Thủy SINH Hỏa)
can tàng: Kỷ ẤN Vệ (18) – Tân KIẾP Kị (3) – Quý THƯƠNG Hu (9)
và Canh Dần (HÀNH 松柏木 Tùng Bách Mộc Mộc VƯỢNG Kim)
can tàng: Giáp T.TÀI Hỉ (16) – Bính SÁT Dt (7) – Mậu KIÊU Vệ (7)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 1 0 0 + thiên can khắc nghịch
———-
1. Năm 2024 tài chính tiền bạc khởi sắc, đầu tư cẩn thận. Ba tháng đầu năm và bảy tháng cuối năm tốt, còn lại cẩn thận.
2. Văn xương hóa kỵ cung Tài nên làm tài chính phải cẩn thận khâu sổ sách, hợp đồng.