Mong được hữu duyên đường hôn nhân ạ
E muốn hỏi là vợ chồng e sắp tới có dứt khoát được với nhau k ạ. Đơn đã nộp nhưng nhiều vấn đề mãi không giải quyết được. Lấy chồng thì khổ nhưng muốn bỏ lại không bỏ được cứ nhùng nhằng
Vợ chồng ở với nhau cứ gần nhau là cãi nhau đánh nhau như hàng tôm cá. Ngày cãi nhau vài lượt, hiếm có lúc nào vui vẻ. Không chia sẻ được với nhau. Tiền k chung, chí k chung. Chung mỗi con thôi ạ nhưng cứ xa nhau, mỗi thằng 1 nơi, kể cả là kiểu dạng ly thân lúc đi là giận dỗi vô cùng, đơn đã nộp ra toà nhưng vẫn lại tìm đến nhau. Cứ xa nhau là nói chuyện vui vẻ hợp tình hợp ý nhau. Nhiều khi tự hỏi không hiểu là cái kiểu gì. Ở thì k vui vẻ nhưng xa nhau thì cứ thôi thúc là phải gặp nhau
Kết hôn 7 năm đã 3 lần li thân bảo bỏ nhau xong lại quay về. Lần thứ 3 này đã nộp đơn nhưng toà ỉm đơn k xử, thậm chí đã đưa phong bì nhưng toà k thèm nhận luôn ạ.
Vợ 27 tuổi sinh giờ Tý ngày 2/12/1997 tức 4/11/1997 (Đinh Sửu ÂL).
Chồng 28 tuổi sinh 14:0 5/1/1997 dt Quý.
————
Vợ:
Âm Nữ Mệnh: Giản hạ thủy – Cục: Mộc Tam Cục. Mệnh cư cung Tý.
giờ Tý ngày 2/12/1997 tức 4/11/1997 (Đinh Sửu ÂL).
Bát tự: Đinh Sửu – Tân Hợi – Mậu Dần – Giáp Tý.
Can hành quyền lúc sinh: Can Nhâm.
Can tàng: Quý Tân Kỷ – Mậu Giáp Nhâm – Mậu Bính Giáp – Nhâm Quý
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thủy SINH Hỏa – Kim DƯỠNG Kim – Thổ VƯỢNG Thổ – Kim SINH Mộc.
Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Giáp SÁT (Mộc). Hợp với các số 1, 2, mầu Xanh lá cây. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Trồng hoa, trồng trọt, trồng rừng, làm nghề mộc, làm đồ gia dụng, dệt vải, làm giấy, làm thủ công mỹ nghệ, dạy văn.
2. Học thuật, văn hóa, giáo dục, từ thiện, tôn giáo, y học, tư pháp, quân cảnh, công nhân viên chức.
3. Quân đội, cảnh sát, tư pháp, y học, nghề mạo hiểm.
THIÊN ĐỒNG hóa Quyền tại cung MỆNH (THÂN)
THÁI ÂM hóa Lộc tại cung MỆNH (THÂN)
CỰ MÔN hóa Kỵ tại cung PHÚC ĐỨC
THIÊN CƠ hóa Khoa tại cung QUAN
———-
Chồng:
Dương Nam Mệnh: Giản hạ thủy – Cục: Thủy Nhị Cục. Mệnh cư cung Tị.
giờ Mùi ngày 5/1/1997 tức 27/11/1996 (Bính Tý ÂL).
Bát tự: Bính Tý – Canh Tý – Đinh Mùi – Đinh Mùi.
Can hành quyền lúc sinh: Can Quý.
Can tàng: Nhâm Quý – Nhâm Quý – Đinh Ất Kỷ – Đinh Ất Kỷ
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thủy SINH Hỏa – Thổ SINH Kim – Thủy DIỆT Hỏa – Thủy DIỆT Hỏa.
Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Quý SÁT (Thủy). Hợp với các số 9, 10, mầu Đen, Tím sẫm. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Thủy lợi, thủy sản, hàng hải, giải khát, nghề lặn, du lịch.
2. Nghề tự do, mậu dịch, biểu diễn văn nghệ. Những nghề có tính thay đổi.
3. Quân đội, cảnh sát, tư pháp, y học, nghề mạo hiểm.
THIÊN CƠ hóa Quyền tại cung TÀI
Văn xương hóa Khoa tại cung THÊ
LIÊM TRINH hóa Kỵ tại cung PHỤ MẪU
THIÊN ĐỒNG hóa Lộc tại cung QUAN
———–
Đối sánh bát tự:
PHỐI HỢP:
Trụ năm (dòng tộc – phúc đức) phối hợp 3/6 điểm.
Trụ tháng (bố mẹ sui gia) phối hợp 4/6 điểm.
Trụ ngày (bản thân) phối hợp 2/6 điểm.
Trụ giờ (con cái) phối hợp 4/6 điểm.
KHÓ KHĂN:
Trụ năm (dòng tộc – phúc đức) khó khăn -2/6 điểm.
Trụ tháng (bố mẹ sui gia) khó khăn -1/6 điểm.
Trụ ngày (bản thân) khó khăn -2/6 điểm.
Trụ giờ (con cái) khó khăn -1/6 điểm.
Dụng thần chồng sinh dụng thần vợ.
—————
Truyền tinh hai lá số: Cung Phúc Thê: Có duyên nợ tiền kiếp.
————
LỜI KHUYÊN: Không nên bỏ nhau, bỏ nhau sẽ phạm luật nhân quả. Nên có con, con cái sẽ hóa giải.