Nay nhân dịp sinh nhật e/cháu mong a/c cô chú lướt qua cho e/cháu xin đôi lời về tình duyên và công việc năm 2024 vs ạ, e/cháu cảm ơn ạ
————————-
Âm Nữ Mệnh: Lộ bàng thổ – Cục: Mộc Tam Cục. Mệnh cư cung Tuất.
giờ Mão ngày 31/1/1992 tức 27/12/1991 (Tân Mùi ÂL).
Bát tự: Tân Mùi – Tân Sửu – Bính Ngọ – Tân Mão.
Can hành quyền lúc sinh: Can Kỷ.
Can tàng: Đinh Ất Kỷ – Quý Tân Kỷ – Bính Kỷ Đinh – Giáp Ất
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thổ DIỆT Kim – Thổ SINH Kim – Thủy DIỆT Hỏa – Mộc VƯỢNG Kim.
Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Tân TÀI (Kim). Hợp với các số 7, 8, mầu Trắng, Bạc. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Cơ khí, điện khí, các nghề có dính dáng đến kim loại.
2. Khoa học kỹ thuật, võ nghệ, thuộc kim, tuyển chọn.
3. Nghề công xưởng, công nghệ thương phẩm, kinh doanh.
THÁI DƯƠNG hóa Quyền tại cung TỬ TỨC
+Văn khúc hóa Khoa tại cung TỬ TỨC
+Văn xương hóa Kỵ tại cung TỬ TỨC
CỰ MÔN hóa Lộc tại cung HUYNH ĐỆ
—-
Từ năm 2024-34t đến năm 2033-43t: Đại vận cung TÀI cư Ngọ vòng Thiếu dương
VŨ KHÚC (V) THIÊN PHỦ (M) +Thiên quý +THIÊN KHÔI +Thiên trù +Địa giải -Hỏa tinh +Thiêu dương -Thiên không -TIỂU HAO * TRÀNG SINH *.
—
2024-34t: -Lưu Bạch Hổ cung PHÚC ĐỨC. -Lưu Đà La cung ĐIỀN. -Lưu Th. Khốc +Lưu Lộc Tồn +Lưu Thiên Mã cung QUAN. -Lưu K. Dương cung NÔ. -Lưu Thái Tuế cung DI (THÂN). -Lưu Tang Môn cung TÀI. -Lưu Thiên Hư cung MỆNH..
Lưu niên năm lưu cung DI (THÂN) cư Thìn:
PHÁ QUÂN (D) +Thiên đức -Thiên la -Quả tú -LƯU HÀ +Thiếu âm +TẤU THƯ -Âm Sát TRIỆT * QUAN ĐỚI *.
—————-
2024:
NĂM Giáp Thìn KIÊU Kị (HÀNH 扶燈火 Phù Đăng Hỏa Hỏa SUY Mộc)
can tàng: Mậu THỰC Hỉ (18) – Quý QUAN Vệ (3) – Ất ẤN Kị (9)
và tuổi Tân Mùi (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Ất ẤN Kị (3) – Đinh KIẾP Hu (9)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 1 1 0 + thiên can khắc nghịch + địa chi bàng xung
CÁC THÁNG TRONG NĂM Giáp Thìn:
1. THÁNG Bính Dần TỶ Hu
Từ 5/2(26/12âl) đến 4/3(24/1âl):
Bính Dần (HÀNH 爐中火 Lô Trung Hỏa Hỏa VƯỢNG Hỏa)
can tàng: Giáp KIÊU Kị (16) – Bính TỶ Hu (7) – Mậu THỰC Hỉ (7)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 2 + thiên can Bính hợp Tân.+ hoa giáp sinh
khó khăn: 0 0 0
2. THÁNG Đinh Mão KIẾP Hu
Từ 5/3(25/1âl) đến 4/4(26/2âl):
Đinh Mão (HÀNH 爐中火 Lô Trung Hỏa Hỏa VƯỢNG Hỏa)
can tàng: Ất ẤN Kị (20) – Giáp KIÊU Kị (10)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 2 0 0 + thiên can khắc thuận
3. THÁNG Mậu Thìn THỰC Hỉ
Từ 5/4(27/2âl) đến 4/5(26/3âl):
Mậu Thìn (HÀNH 大林木 Đại Lâm Mộc Mộc SUY Thổ)
can tàng: Mậu THỰC Hỉ (18) – Quý QUAN Vệ (3) – Ất ẤN Kị (9)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 0 + thiên can sinh nghịch
khó khăn: 0 1 2 + địa chi bàng xung + hoa giáp khắc
4. THÁNG Kỷ Tị THƯƠNG Hỉ
Từ 5/5(27/3âl) đến 4/6(28/4âl):
Kỷ Tị (HÀNH 大林木 Đại Lâm Mộc Mộc SUY Thổ)
can tàng: Bính TỶ Hu (16) – Canh T.TÀI Dt (9) – Mậu THỰC Hỉ (5)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 2 2 0 + thiên can sinh thuận + Tị Sửu củng hợp hóa TÀI Kim (Dt).
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
5. THÁNG Canh Ngọ T.TÀI Dt
Từ 5/6(29/4âl) đến 6/7(1/6âl):
Canh Ngọ (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Đinh KIẾP Hu (11) – Kỷ THƯƠNG Hỉ (9) – Bính TỶ Hu (10)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 1 + thiên can đồng hành + hoa giáp đồng hành
khó khăn: 0 1 0 + địa chi lục xung
6. THÁNG Tân Mùi TÀI Dt
Từ 7/7(2/6âl) đến 6/8(3/7âl):
Tân Mùi (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Ất ẤN Kị (3) – Đinh KIẾP Hu (9)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 1 + thiên can đồng hành + hoa giáp đồng hành
khó khăn: 0 2 0 + địa chi trực xung
7. THÁNG Nhâm Thân SÁT Vệ
Từ 7/8(4/7âl) đến 6/9(4/8âl):
Nhâm Thân (HÀNH 劍鋒金 Kiếm Phong Kim Kim TUYỆT Thủy)
can tàng: Canh T.TÀI Dt (17) – Nhâm SÁT Vệ (3) – Mậu THỰC Hỉ (10)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 2 + thiên can sinh nghịch + hoa giáp sinh
khó khăn: 0 0 0
Dễ có tình duyên.
8. THÁNG Quý Dậu QUAN Vệ
Từ 7/9(5/8âl) đến 7/10(5/9âl):
Quý Dậu (HÀNH 劍鋒金 Kiếm Phong Kim Kim TUYỆT Thủy)
can tàng: Tân TÀI Dt (20) – Canh T.TÀI Dt (10)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 2 2 2 + thiên can sinh thuận + Dậu Sửu bán tam hợp hóa TÀI Kim (Dt).+ hoa giáp sinh
khó khăn: 0 0 0
Dễ có tình duyên.
9. THÁNG Giáp Tuất KIÊU Kị
Từ 8/10(6/9âl) đến 6/11(6/10âl):
Giáp Tuất (HÀNH 山頭火 San Đầu Hỏa Hỏa DƯỠNG Mộc)
can tàng: Mậu THỰC Hỉ (18) – Đinh KIẾP Hu (3) – Tân TÀI Dt (9)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 1 1 0 + thiên can khắc nghịch + địa chi bàng xung
10. THÁNG Ất Hợi ẤN Kị
Từ 7/11(7/10âl) đến 6/12(6/11âl):
Ất Hợi (HÀNH 山頭火 San Đầu Hỏa Hỏa DƯỠNG Mộc)
can tàng: Nhâm SÁT Vệ (18) – Giáp KIÊU Kị (5) – Mậu THỰC Hỉ (7)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 0 1 2 + địa chi bán tam hội + hoa giáp sinh
khó khăn: 2 0 0 + thiên can khắc thuận
11. THÁNG Bính Tý TỶ Hu
Từ 7/12(7/11âl) đến 4/1(5/12âl):
Bính Tý (HÀNH 澗下水 Giản Hạ Thủy Thủy SINH Hỏa)
can tàng: Quý QUAN Vệ (20) – Nhâm SÁT Vệ (10)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 2 1 0 + thiên can Bính hợp Tân hóa SÁT Thủy (Vệ).+ địa chi lục hợp
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
12. THÁNG Đinh Sửu KIẾP Hu
Từ 5/1(6/12âl) đến 3/2(6/1âl):
Đinh Sửu (HÀNH 澗下水 Giản Hạ Thủy Thủy SINH Hỏa)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
và Tân Sửu (HÀNH 壁上土 Bích Thượng Thổ Thổ SINH Kim)
can tàng: Kỷ THƯƠNG Hỉ (18) – Tân TÀI Dt (3) – Quý QUAN Vệ (9)
thuận lợi: 0 1 0 + địa chi bán tam hội
khó khăn: 2 0 2 + thiên can khắc thuận + hoa giáp khắc
——————–
Năm thuận lợi cho học hành tu nghiệp, công việc bình thường, tháng 5, 6 công việc khởi sắc, tiền tài dồi dào dù gặp nhiều khó khăn, tháng 7,8 tình duyên mới nồng thắm. Đầu năm cần thận bạn bè phá tài.