Xem giúp vận trình năm nay 2024 của mẹ cháu có gặp vận xấu nào không ạ?

Hữu duyên nhờ các anh, các bác xem giúp vận trình năm nay 2024 của mẹ cháu có gặp vận xấu nào không ạ? Cuối năm nay mẹ cháu bị cảm, ho khan và bệnh vặt liên tục, mặc dù không nặng nhưng nó cứ liên miên làm cháu cũng lo lắng. Nên mong các bác xem giúp cho mẹ cháu về sức khỏe, về nhà cửa, đường tài lộc và năm nay có khá hơn chút nào không ạ.
Và cảm ơn các anh, các bác ở những topic trước đã xem giúp cho cháu và mẹ cháu, giúp cháu hiểu được mình đang ở thời vận nào để chuẩn bị tốt cho tương lai của bản thân, cháu xin cảm ơn rất nhiều.
——————-
Bát tự: Mậu Thân – Ất Sửu – Kỷ Hợi – Nhâm Thân.
Can hành quyền lúc sinh: Can Kỷ.
Can tàng: Mậu Nhâm Canh – Quý Tân Kỷ – Mậu Giáp Nhâm – Mậu Nhâm Canh
HÀNH của Năm – Tháng – Ngày – Giờ: Thổ TUYỆT Thổ – Kim SINH Mộc – Mộc DƯỠNG Thổ – Kim TUYỆT Thủy.
Nhật chủ là tự vượng.
Dụng thần là: Tân THỰC (Kim). Hợp với các số 7, 8, mầu Trắng, Bạc. Những nghề sau đây phù hợp:
1. Cơ khí, điện khí, các nghề có dính dáng đến kim loại.
2. Khoa học kỹ thuật, võ nghệ, thuộc kim, tuyển chọn.
3. Nghề bảo hiểm, bán vé, ngoại vụ.

Từ: 4/2015 (47 tuổi). Đến: 4/2025 (57 tuổi). ĐẠI VẬN 5 – Canh Thân. Canh tại Thân – Lq.v. Canh THƯƠNG(Dt) – Mộ.s.

2024 Giáp Thìn (Hỏa SUY Mộc, HÀNH 扶燈火 Phù Đăng Hỏa) 56t – ĐV5 Canh Thân – Giáp QUAN (Kị) – Tt.s. Giáp tại Thìn (Hỉ) – Sy.s. Dụng thần Tân Mộ.s. Nhật chủ Kỷ Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp hợp Kỷ Ngày hóa KIẾP Thổ (Hỉ). -Giáp xung Mậu Năm. -Giáp khắc Kỷ Ngày. -Giáp được Nhâm Giờ giả sinh. -Giáp bị Canh ĐV xung. -Thìn Thân Năm củng hợp. -Thìn Thân Giờ củng hợp hóa TÀI Thủy (Vệ). -Thìn Thân ĐV củng hợp. -Thìn tương phá Sửu Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Vô vong.

NĂM Giáp Thìn QUAN Kị (HÀNH 扶燈火 Phù Đăng Hỏa Hỏa SUY Mộc)
can tàng: Mậu KIẾP Hỉ (18) – Quý T.TÀI Vệ (3) – Ất SÁT Kị (9)
và tuổi Mậu Thân (HÀNH 大驛土 Đại Dịch Thổ Thổ TUYỆT Thổ)
can tàng: Canh THƯƠNG Dt (17) – Nhâm TÀI Vệ (3) – Mậu KIẾP Hỉ (10)
thuận lợi: 0 1 2 + Thìn Thân củng hợp.+ hoa giáp sinh
khó khăn: 2 0 0 + thiên can khắc thuận
CÁC THÁNG TRONG NĂM Giáp Thìn:
1. THÁNG Bính Dần ẤN Hu
Từ 5/2(26/12âl) đến 4/3(24/1âl):
Bính Dần (HÀNH 爐中火 Lô Trung Hỏa Hỏa VƯỢNG Hỏa)
can tàng: Giáp QUAN Kị (16) – Bính ẤN Hu (7) – Mậu KIẾP Hỉ (7)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 0 + thiên can sinh nghịch
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
2. THÁNG Đinh Mão KIÊU Hu
Từ 5/3(25/1âl) đến 4/4(26/2âl):
Đinh Mão (HÀNH 爐中火 Lô Trung Hỏa Hỏa VƯỢNG Hỏa)
can tàng: Ất SÁT Kị (20) – Giáp QUAN Kị (10)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 2 0 0 + thiên can sinh thuận
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
3. THÁNG Mậu Thìn KIẾP Hỉ
Từ 5/4(27/2âl) đến 4/5(26/3âl):
Mậu Thìn (HÀNH 大林木 Đại Lâm Mộc Mộc SUY Thổ)
can tàng: Mậu KIẾP Hỉ (18) – Quý T.TÀI Vệ (3) – Ất SÁT Kị (9)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 0 0 0
khó khăn: 1 1 2 + thiên can khắc nghịch + địa chi bàng xung + hoa giáp khắc
4. THÁNG Kỷ Tị TỶ Hỉ
Từ 5/5(27/3âl) đến 4/6(28/4âl):
Kỷ Tị (HÀNH 大林木 Đại Lâm Mộc Mộc SUY Thổ)
can tàng: Bính ẤN Hu (16) – Canh THƯƠNG Dt (9) – Mậu KIẾP Hỉ (5)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 0 1 0 + Tị Sửu củng hợp.
khó khăn: 2 0 2 + thiên can khắc thuận + hoa giáp khắc
5. THÁNG Canh Ngọ THƯƠNG Dt
Từ 5/6(29/4âl) đến 6/7(1/6âl):
Canh Ngọ (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Đinh KIÊU Hu (11) – Kỷ TỶ Hỉ (9) – Bính ẤN Hu (10)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 2 + thiên can Canh hợp Ất.+ hoa giáp sinh
khó khăn: 0 1 0 + địa chi lục xung
6. THÁNG Tân Mùi THỰC Dt
Từ 7/7(2/6âl) đến 6/8(3/7âl):
Tân Mùi (HÀNH 路旁土 Lộ Bàng Thổ Thổ DIỆT Kim)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Ất SÁT Kị (3) – Đinh KIÊU Hu (9)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 0 0 2 + hoa giáp sinh
khó khăn: 2 2 0 + thiên can khắc thuận + địa chi trực xung
7. THÁNG Nhâm Thân TÀI Vệ
Từ 7/8(4/7âl) đến 6/9(4/8âl):
Nhâm Thân (HÀNH 劍鋒金 Kiếm Phong Kim Kim TUYỆT Thủy)
can tàng: Canh THƯƠNG Dt (17) – Nhâm TÀI Vệ (3) – Mậu KIẾP Hỉ (10)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 1 + thiên can sinh nghịch + hoa giáp đồng hành
khó khăn: 0 0 0
8. THÁNG Quý Dậu T.TÀI Vệ
Từ 7/9(5/8âl) đến 7/10(5/9âl):
Quý Dậu (HÀNH 劍鋒金 Kiếm Phong Kim Kim TUYỆT Thủy)
can tàng: Tân THỰC Dt (20) – Canh THƯƠNG Dt (10)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 2 1 1 + thiên can sinh thuận + Dậu Sửu bán tam hợp.+ hoa giáp đồng hành
khó khăn: 0 0 0
9. THÁNG Giáp Tuất QUAN Kị
Từ 8/10(6/9âl) đến 6/11(6/10âl):
Giáp Tuất (HÀNH 山頭火 San Đầu Hỏa Hỏa DƯỠNG Mộc)
can tàng: Mậu KIẾP Hỉ (18) – Đinh KIÊU Hu (3) – Tân THỰC Dt (9)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 1 0 0 + thiên can đồng hành
khó khăn: 0 1 2 + địa chi bàng xung + hoa giáp khắc
10. THÁNG Ất Hợi SÁT Kị
Từ 7/11(7/10âl) đến 6/12(6/11âl):
Ất Hợi (HÀNH 山頭火 San Đầu Hỏa Hỏa DƯỠNG Mộc)
can tàng: Nhâm TÀI Vệ (18) – Giáp QUAN Kị (5) – Mậu KIẾP Hỉ (7)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 1 1 0 + thiên can đồng hành + địa chi bán tam hội
khó khăn: 0 0 2 + hoa giáp khắc
11. THÁNG Bính Tý ẤN Hu
Từ 7/12(7/11âl) đến 4/1(5/12âl):
Bính Tý (HÀNH 澗下水 Giản Hạ Thủy Thủy SINH Hỏa)
can tàng: Quý T.TÀI Vệ (20) – Nhâm TÀI Vệ (10)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 1 1 2 + thiên can sinh nghịch + địa chi lục hợp + hoa giáp sinh
khó khăn: 0 0 0
12. THÁNG Đinh Sửu KIÊU Hu
Từ 5/1(6/12âl) đến 3/2(6/1âl):
Đinh Sửu (HÀNH 澗下水 Giản Hạ Thủy Thủy SINH Hỏa)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
và Ất Sửu (HÀNH 海中金 Hải Trung Kim Kim SINH Mộc)
can tàng: Kỷ TỶ Hỉ (18) – Tân THỰC Dt (3) – Quý T.TÀI Vệ (9)
thuận lợi: 2 1 2 + thiên can sinh thuận + địa chi bán tam hội + hoa giáp sinh
khó khăn: 0 0 0
——-
Năm nay không có nhiều cơ hội thuận lợi, nhưng được con cái chăm lo. Tiền tài dư dả. Cuối năm nhiều niềm vui. Cần để ý tháng: Bính Dần, Đinh Mão về sức khỏe.

Leave a Comment